Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Đô La Đài Loan Và Việt Nam Đồng # Top 7 View | Raffles-design.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Đô La Đài Loan Và Việt Nam Đồng # Top 7 View

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Đô La Đài Loan Và Việt Nam Đồng mới nhất trên website Raffles-design.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Đô La Đài Loan Và Việt Nam Đồng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 16:51, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,680 370 23,340
EUR Euro 24,686 26,068 1,382 24,935
AUD Đô La Úc 15,269 15,920 651 15,424
CAD Đô La Canada 16,660 17,371 711 16,829
CHF France Thụy Sỹ 24,961 26,025 1,064 25,213
CNY Nhân Dân Tệ 3,353 3,496 143 3,387
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,467 3,338
GBP Bảng Anh 28,042 29,238 1,196 28,325
HKD Đô La Hồng Kông 2,919 3,043 124 2,948
INR Rupee Ấn Độ 0 296 285
JPY Yên Nhật 176 186 10 178
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 17
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,684 76,612
MYR Renggit Malaysia 0 5,376 5,261
NOK Krone Na Uy 0 2,297 2,203
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 324 293
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,491 6,241
SEK Krona Thụy Điển 0 2,312 2,218
SGD Đô La Singapore 17,218 17,952 734 17,392
THB Bạt Thái Lan 609 703 94 677

Tỷ giá BIDV

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:28 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,355 23,655 300 23,355
USD Đô La Mỹ 23,308 0 0
USD Đô La Mỹ 23,135 0 0
EUR Euro 24,981 26,184 1,203 25,049
AUD Đô La Úc 15,381 15,954 573 15,474
CAD Đô La Canada 16,776 17,403 627 16,877
CHF France Thụy Sỹ 25,077 26,033 956 25,228
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,489 3,376
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,474 3,361
GBP Bảng Anh 28,233 29,481 1,248 28,403
HKD Đô La Hồng Kông 2,931 3,038 107 2,952
JPY Yên Nhật 176 186 10 177
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 0
LAK Kíp Lào 0 1 1
MYR Renggit Malaysia 4,966 5,456 490 0
NOK Krone Na Uy 0 2,300 2,224
NZD Đô La New Zealand 14,395 14,840 445 14,482
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 358 279
SEK Krona Thụy Điển 0 2,313 2,237
SGD Đô La Singapore 17,337 17,948 611 17,441
THB Bạt Thái Lan 652 719 67 658
TWD Đô La Đài Loan 700 796 96 0

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,660 360 23,330
EUR Euro 25,035 26,041 1,006 25,056
AUD Đô La Úc 15,380 15,914 534 15,442
CAD Đô La Canada 16,852 17,303 451 16,920
CHF France Thụy Sỹ 25,189 25,946 757 25,290
GBP Bảng Anh 28,325 29,147 822 28,496
HKD Đô La Hồng Kông 2,941 3,035 94 2,953
JPY Yên Nhật 177 184 7 178
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
NZD Đô La New Zealand 0 14,893 14,411
SGD Đô La Singapore 17,419 17,890 471 17,489
THB Bạt Thái Lan 669 706 37 672

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:47 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,335 23,682 347 23,345
USD Đô La Mỹ 23,312 0 0
USD Đô La Mỹ 23,269 0 0
EUR Euro 24,848 26,183 1,335 25,151
AUD Đô La Úc 15,197 16,085 888 15,460
CAD Đô La Canada 16,609 17,492 883 16,878
CHF France Thụy Sỹ 25,048 26,038 990 25,402
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,470 3,040
GBP Bảng Anh 28,093 29,392 1,299 28,459
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,066 2,864
JPY Yên Nhật 174 186 12 177
KRW Won Hàn Quốc 0 22 0
SGD Đô La Singapore 17,177 18,069 892 17,448
THB Bạt Thái Lan 605 721 116 668

Tỷ giá VietinBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,326 23,686 360 23,346
USD Đô La Mỹ 23,306 0 0
EUR Euro 24,945 26,080 1,135 24,970
EUR Euro 24,940 0 0
AUD Đô La Úc 15,430 16,080 650 15,530
CAD Đô La Canada 16,850 17,500 650 16,950
CHF France Thụy Sỹ 25,175 26,080 905 25,280
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,492 3,382
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,482 3,352
GBP Bảng Anh 28,393 29,403 1,010 28,443
HKD Đô La Hồng Kông 2,921 3,071 150 2,936
JPY Yên Nhật 177 185 8 177
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 17
LAK Kíp Lào 0 2 1
NOK Krone Na Uy 0 2,286 2,206
NZD Đô La New Zealand 14,372 14,939 567 14,422
SEK Krona Thụy Điển 0 2,327 2,217
SGD Đô La Singapore 17,219 17,919 700 17,319
THB Bạt Thái Lan 636 704 68 680

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,740 380 23,440
USD Đô La Mỹ 23,260 23,740 480 23,440
USD Đô La Mỹ 22,771 23,740 969 23,440
EUR Euro 24,995 25,674 679 25,070
AUD Đô La Úc 15,567 16,006 439 15,614
CAD Đô La Canada 17,001 17,463 462 17,052
CHF France Thụy Sỹ 25,455 26,146 691 25,531
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,500 3,374
GBP Bảng Anh 28,283 29,051 768 28,368
HKD Đô La Hồng Kông 2,500 3,042 542 2,970
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
NZD Đô La New Zealand 14,473 14,911 438 14,545
SGD Đô La Singapore 17,318 17,788 470 17,370
THB Bạt Thái Lan 657 701 44 673

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:28 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,705 385 23,360
EUR Euro 25,121 25,629 508 25,171
AUD Đô La Úc 15,453 15,921 468 15,503
CAD Đô La Canada 16,878 17,337 459 16,928
CHF France Thụy Sỹ 25,382 25,852 470 25,432
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,368
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,188
GBP Bảng Anh 28,573 29,082 509 28,623
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,906
JPY Yên Nhật 179 184 5 179
KHR Riel Campuchia 0 0 6
KRW Won Hàn Quốc 0 0 16
LAK Kíp Lào 0 0 1
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,194
NOK Krone Na Uy 0 0 2,321
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,403
PHP Peso Philippine 0 0 386
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,148
SGD Đô La Singapore 17,449 17,914 465 17,499
THB Bạt Thái Lan 0 0 664
TWD Đô La Đài Loan 0 0 738

Tỷ giá HDBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,430 23,750 320 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
EUR Euro 24,936 25,708 772 25,006
AUD Đô La Úc 15,470 16,058 588 15,517
CAD Đô La Canada 16,956 17,491 535 17,024
CHF France Thụy Sỹ 25,397 26,208 811 25,466
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,567 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,538 3,347
GBP Bảng Anh 28,275 29,093 818 28,346
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,059 2,956
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,098 14,394
SEK Krona Thụy Điển 0 2,343 2,227
SGD Đô La Singapore 17,257 17,826 569 17,339
THB Bạt Thái Lan 665 701 36 667

Tỷ giá SaigonBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,800 520 23,320
EUR Euro 25,010 25,830 820 25,176
AUD Đô La Úc 15,417 15,996 579 15,520
CAD Đô La Canada 16,834 17,415 581 16,944
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,349
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,380
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,362
GBP Bảng Anh 28,344 29,241 897 28,536
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,961
JPY Yên Nhật 177 183 6 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NOK Krone Na Uy 0 0 2,217
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,509
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,233
SGD Đô La Singapore 17,393 17,975 582 17,495

Tỷ giá SHB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:28 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,335 23,800 465 0
USD Đô La Mỹ 22,500 23,800 1,300 0
EUR Euro 25,106 25,776 670 25,106
AUD Đô La Úc 15,303 15,883 580 15,403
CAD Đô La Canada 16,673 17,411 738 16,773
CHF France Thụy Sỹ 25,249 25,949 700 25,349
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,483 3,407
GBP Bảng Anh 28,400 29,170 770 28,500
HKD Đô La Hồng Kông 2,934 3,034 100 2,964
JPY Yên Nhật 176 183 7 177
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
SGD Đô La Singapore 17,313 17,933 620 17,413
THB Bạt Thái Lan 653 720 67 675

Tỷ giá LienVietPostBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:51 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 24,960 1,620 23,360
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
EUR Euro 25,136 26,475 1,339 25,236
AUD Đô La Úc 0 16,397 15,535
CAD Đô La Canada 0 0 16,899
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,341
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,265
GBP Bảng Anh 0 0 28,592
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,907
JPY Yên Nhật 175 187 12 176
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,408
SGD Đô La Singapore 0 0 17,428

Tỷ giá Viet Capital Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:47 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,830 470 23,380
EUR Euro 24,812 26,392 1,580 25,063
AUD Đô La Úc 15,290 16,202 912 15,444
CAD Đô La Canada 16,712 17,564 852 16,870
CHF France Thụy Sỹ 25,004 26,160 1,156 25,256
GBP Bảng Anh 28,132 29,471 1,339 28,416
HKD Đô La Hồng Kông 2,914 3,048 134 2,943
JPY Yên Nhật 176 188 12 178
SGD Đô La Singapore 17,260 18,136 876 17,434
THB Bạt Thái Lan 605 708 103 672

Tỷ giá MSB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,333 23,679 346 23,363
EUR Euro 25,145 25,825 680 24,989
AUD Đô La Úc 15,460 16,029 569 15,463
CAD Đô La Canada 16,877 17,444 567 16,898
CHF France Thụy Sỹ 25,439 25,979 540 25,444
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,341
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,298
GBP Bảng Anh 28,565 29,240 675 28,436
HKD Đô La Hồng Kông 2,872 3,118 246 2,932
JPY Yên Nhật 179 185 6 177
KRW Won Hàn Quốc 17 20 3 17
MYR Renggit Malaysia 4,779 5,704 925 4,789
NOK Krone Na Uy 0 0 2,189
NZD Đô La New Zealand 14,454 14,970 516 14,459
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,229
SGD Đô La Singapore 17,391 18,020 629 17,380
THB Bạt Thái Lan 651 738 87 674
TWD Đô La Đài Loan 693 858 165 706

Tỷ giá KienlongBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
23,300 23,670 370 23,330
USD Đô La Mỹ 23,230 0 0
USD Đô La Mỹ 23,150 0 0
EUR Euro 24,905 25,878 973 25,005
AUD Đô La Úc 15,280 15,905 625 15,400
CAD Đô La Canada 16,764 17,363 599 16,864
CHF France Thụy Sỹ 0 25,976 25,273
GBP Bảng Anh 0 29,211 28,458
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,076 2,911
JPY Yên Nhật 176 183 7 177
NZD Đô La New Zealand 0 14,838 14,471
SGD Đô La Singapore 17,278 17,963 685 17,418
THB Bạt Thái Lan 0 715 664

Tỷ giá ABBANK

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 23,670 360 23,350
EUR Euro 24,888 26,108 1,220 24,988
AUD Đô La Úc 15,303 16,086 783 15,365
CAD Đô La Canada 16,704 17,521 817 16,822
CHF France Thụy Sỹ 0 26,112 25,169
GBP Bảng Anh 28,208 29,446 1,238 28,322
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,044 2,948
JPY Yên Nhật 175 186 11 176
KRW Won Hàn Quốc 0 20 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,059 14,369
SGD Đô La Singapore 0 18,010 17,388

Tỷ giá NCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,650 320 23,350
USD Đô La Mỹ 23,320 23,650 330 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 23,650 340 23,350
EUR Euro 25,004 25,822 818 25,114
AUD Đô La Úc 15,378 15,987 609 15,478
CAD Đô La Canada 16,786 17,400 614 16,886
CHF France Thụy Sỹ 25,231 25,906 675 25,361
GBP Bảng Anh 28,479 29,187 708 28,599
JPY Yên Nhật 177 183 6 178
KRW Won Hàn Quốc 14 20 6 16
SGD Đô La Singapore 17,230 17,972 742 17,451
THB Bạt Thái Lan 604 707 103 674

Tỷ giá VietABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:51 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,640 370 23,320
USD Đô La Mỹ 23,170 23,640 470 23,320
USD Đô La Mỹ 22,870 23,640 770 23,320
EUR Euro 25,052 25,665 613 25,202
AUD Đô La Úc 15,419 15,866 447 15,539
CAD Đô La Canada 16,805 17,299 494 16,935
CHF France Thụy Sỹ 25,145 25,860 715 25,325
DKK Đồng Krone Đan Mạch 3,236 3,516 280 3,316
GBP Bảng Anh 28,313 29,127 814 28,533
HKD Đô La Hồng Kông 2,825 3,090 265 2,895
JPY Yên Nhật 177 182 5 179
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
SGD Đô La Singapore 17,359 17,870 511 17,499

Tỷ giá Indovina Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:26 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,640 350 23,370
USD Đô La Mỹ 23,280 0 0
USD Đô La Mỹ 23,270 0 0
EUR Euro 24,908 25,757 849 25,179
AUD Đô La Úc 15,365 16,304 939 15,540
CAD Đô La Canada 0 17,641 16,686
CHF France Thụy Sỹ 0 26,561 24,788
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,750 3,417
GBP Bảng Anh 28,237 29,231 994 28,542
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,066 2,923
JPY Yên Nhật 176 182 6 178
SGD Đô La Singapore 17,319 17,906 587 17,513
THB Bạt Thái Lan 0 717 684
TWD Đô La Đài Loan 0 804 768

Tỷ giá PublicBank Vietnam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,305 23,680 375 23,340
EUR Euro 24,802 25,936 1,134 25,053
AUD Đô La Úc 15,290 15,938 648 15,444
CAD Đô La Canada 16,702 17,443 741 16,870
CHF France Thụy Sỹ 24,994 26,133 1,139 25,246
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,388
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,351
GBP Bảng Anh 28,122 29,375 1,253 28,406
HKD Đô La Hồng Kông 2,916 3,046 130 2,945
JPY Yên Nhật 174 186 12 176
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,257
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,302
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,222
SGD Đô La Singapore 17,250 18,031 781 17,424
THB Bạt Thái Lan 607 706 99 669

Tỷ giá GP Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:27 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,350
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 24,953 25,693 740 25,205
AUD Đô La Úc 0 0 15,513
CAD Đô La Canada 0 0 16,947
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,374
GBP Bảng Anh 0 0 28,552
JPY Yên Nhật 0 0 178
SGD Đô La Singapore 0 0 17,522
THB Bạt Thái Lan 0 0 632

Tỷ giá TPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:51 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,770 500 23,336
EUR Euro 24,789 26,163 1,374 24,919
AUD Đô La Úc 15,216 16,129 913 15,450
CAD Đô La Canada 16,680 17,528 848 16,876
CHF France Thụy Sỹ 0 26,510 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,551 0
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,528 0
GBP Bảng Anh 28,219 29,448 1,229 28,412
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,089 0
INR Rupee Ấn Độ 0 296 0
JPY Yên Nhật 175 186 11 177
KRW Won Hàn Quốc 0 19 0
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,594 0
MYR Renggit Malaysia 0 5,561 0
NOK Krone Na Uy 0 2,332 0
NZD Đô La New Zealand 0 15,173 0
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 298 0
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,457 0
SEK Krona Thụy Điển 0 2,348 0
SGD Đô La Singapore 17,226 18,080 854 17,429
THB Bạt Thái Lan 0 713 0
TWD Đô La Đài Loan 0 804 0

Tỷ giá HSBC Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,393 23,605 212 23,393
EUR Euro 24,923 25,890 967 24,974
AUD Đô La Úc 15,268 15,941 673 15,377
CAD Đô La Canada 16,689 17,391 702 16,843
CHF France Thụy Sỹ 25,213 26,034 821 25,213
GBP Bảng Anh 28,107 29,289 1,182 28,366
HKD Đô La Hồng Kông 2,919 3,042 123 2,946
JPY Yên Nhật 176 184 8 177
NZD Đô La New Zealand 14,416 14,885 469 14,416
SGD Đô La Singapore 17,253 17,979 726 17,412
THB Bạt Thái Lan 666 715 49 666

Tỷ giá VRB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,660 330 23,340
EUR Euro 24,973 26,176 1,203 25,041
AUD Đô La Úc 15,343 15,913 570 15,436
CAD Đô La Canada 16,765 17,391 626 16,866
CHF France Thụy Sỹ 25,085 26,042 957 25,237
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,473 3,361
GBP Bảng Anh 28,222 29,470 1,248 28,393
HKD Đô La Hồng Kông 2,930 3,037 107 2,951
JPY Yên Nhật 176 185 9 177
LAK Kíp Lào 0 1 1
NOK Krone Na Uy 0 2,296 2,219
RUB Ruble Liên Bang Nga 240 316 76 281
SEK Krona Thụy Điển 0 2,310 2,234
SGD Đô La Singapore 17,340 17,954 614 17,444
THB Bạt Thái Lan 0 720 659

Tỷ giá OceanBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 16:51 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,345 23,635 290 23,355
USD Đô La Mỹ 23,343 0 0
USD Đô La Mỹ 23,341 0 0
EUR Euro 0 25,877 25,184
AUD Đô La Úc 0 15,862 15,471
CAD Đô La Canada 0 17,567 16,911
GBP Bảng Anh 0 29,110 28,564
JPY Yên Nhật 0 182 178
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
SGD Đô La Singapore 0 17,908 17,488

Tỷ giá ACB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,380
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,000 0 0
EUR Euro 25,053 25,651 598 25,153
AUD Đô La Úc 15,441 15,881 440 15,542
CAD Đô La Canada 16,861 17,299 438 16,963
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,371
GBP Bảng Anh 0 0 28,553
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 3,071
JPY Yên Nhật 178 183 5 179
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
SGD Đô La Singapore 17,404 17,865 461 17,518
THB Bạt Thái Lan 0 0 680
TWD Đô La Đài Loan 0 0 796

Tỷ giá PG Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,630 330 23,350
EUR Euro 0 25,706 25,192
AUD Đô La Úc 0 15,840 15,494
CAD Đô La Canada 0 17,294 16,939
CHF France Thụy Sỹ 0 26,059 25,218
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,487 3,360
GBP Bảng Anh 0 29,138 28,552
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,056 2,945
JPY Yên Nhật 0 182 178
NOK Krone Na Uy 0 2,305 2,218
SGD Đô La Singapore 0 17,886 17,525
THB Bạt Thái Lan 0 703 677

Tỷ giá MBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 23,673 333 23,340
USD Đô La Mỹ 23,335 0 0
USD Đô La Mỹ 23,335 0 0
EUR Euro 24,792 26,058 1,266 24,952
AUD Đô La Úc 15,296 16,068 772 15,396
CAD Đô La Canada 16,768 17,519 751 16,868
CHF France Thụy Sỹ 25,124 26,077 953 25,224
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,493 3,376
GBP Bảng Anh 28,209 29,318 1,109 28,309
HKD Đô La Hồng Kông 2,918 3,144 226 2,928
JPY Yên Nhật 176 186 10 178
KHR Riel Campuchia 0 23,510 0
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
LAK Kíp Lào 0 3 0
NZD Đô La New Zealand 14,250 14,977 727 14,350
SEK Krona Thụy Điển 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,324 18,078 754 17,424
THB Bạt Thái Lan 662 722 60 672

Tỷ giá VPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:26 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,298 23,648 350 23,348
EUR Euro 24,841 25,976 1,135 24,891
AUD Đô La Úc 15,279 16,057 778 15,279
CAD Đô La Canada 16,727 17,495 768 16,727
CHF France Thụy Sỹ 25,255 25,939 684 25,355
GBP Bảng Anh 28,429 29,215 786 28,429
JPY Yên Nhật 176 184 8 177
SGD Đô La Singapore 17,298 18,078 780 17,298

Tỷ giá VIB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:26 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,380 23,800 420 23,400
EUR Euro 24,982 25,887 905 25,082
AUD Đô La Úc 15,448 16,169 721 15,588
CAD Đô La Canada 16,929 17,624 695 17,066
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,394
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,339
GBP Bảng Anh 28,166 29,169 1,003 28,422
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,937
JPY Yên Nhật 172 178 6 174
NOK Krone Na Uy 0 0 2,131
SGD Đô La Singapore 17,109 17,984 875 17,264

Tỷ giá SCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,450 24,000 550 23,450
USD Đô La Mỹ 23,420 24,000 580 23,450
USD Đô La Mỹ 23,380 24,000 620 23,450
EUR Euro 24,560 26,330 1,770 24,630
AUD Đô La Úc 15,490 16,330 840 15,580
CAD Đô La Canada 16,850 17,910 1,060 16,950
GBP Bảng Anh 28,170 29,820 1,650 28,280
JPY Yên Nhật 177 177 0 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,670
SGD Đô La Singapore 17,470 18,060 590 17,540

Tỷ giá CBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:17 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,290 0 23,350
USD Đô La Mỹ 22,990 0 23,350
EUR Euro 25,074 0 25,174
AUD Đô La Úc 15,389 0 15,490
CAD Đô La Canada 0 0 16,934
GBP Bảng Anh 0 0 28,549
JPY Yên Nhật 177 0 178
SGD Đô La Singapore 17,375 0 17,489

Tỷ giá Hong Leong Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:27 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,350
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
EUR Euro 25,042 25,739 697 25,180
AUD Đô La Úc 15,290 15,964 674 15,435
GBP Bảng Anh 28,332 29,163 831 28,585
JPY Yên Nhật 177 182 5 178
MYR Renggit Malaysia 0 5,363 5,273
SGD Đô La Singapore 17,400 17,876 476 17,543

Tỷ giá OCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:47 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
EUR Euro 24,998 26,534 1,536 25,148
AUD Đô La Úc 15,442 16,864 1,422 15,592
CAD Đô La Canada 16,818 18,438 1,620 16,918
CHF France Thụy Sỹ 0 0 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,278
GBP Bảng Anh 28,252 29,192 940 28,402
JPY Yên Nhật 172 179 7 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,215 17,840 625 17,365
THB Bạt Thái Lan 0 0 0

Tỷ giá BAOVIET Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 0 23,350
EUR Euro 24,820 0 25,086
AUD Đô La Úc 0 0 15,381
CAD Đô La Canada 0 0 16,858
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,249
GBP Bảng Anh 0 0 28,460
JPY Yên Nhật 0 0 176
SGD Đô La Singapore 0 0 17,436
THB Bạt Thái Lan 0 0 674

Tỷ giá SeABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,330
USD Đô La Mỹ 23,310 23,670 360 23,330
USD Đô La Mỹ 23,240 23,670 430 23,330
EUR Euro 25,009 26,149 1,140 25,059
AUD Đô La Úc 15,456 16,156 700 15,546
CAD Đô La Canada 16,810 17,560 750 16,890
CHF France Thụy Sỹ 25,197 25,957 760 25,347
GBP Bảng Anh 28,347 29,627 1,280 28,597
HKD Đô La Hồng Kông 2,514 3,184 670 2,814
JPY Yên Nhật 175 185 10 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 17
SGD Đô La Singapore 17,426 18,136 710 17,526
THB Bạt Thái Lan 637 724 87 657

Tỷ giá UOB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,680 400 23,320
EUR Euro 24,665 25,963 1,298 24,919
AUD Đô La Úc 15,188 15,990 802 15,345
CAD Đô La Canada 16,596 17,469 873 16,767
CHF France Thụy Sỹ 24,843 26,151 1,308 25,099
GBP Bảng Anh 27,955 29,426 1,471 28,244
HKD Đô La Hồng Kông 2,902 3,055 153 2,932
JPY Yên Nhật 175 184 9 177
NZD Đô La New Zealand 14,150 15,090 940 14,250
SGD Đô La Singapore 17,153 18,056 903 17,330
THB Bạt Thái Lan 655 707 52 672

Tỷ giá PVcomBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,680 400 23,320
EUR Euro 24,665 25,963 1,298 24,919
AUD Đô La Úc 15,188 15,990 802 15,345
CAD Đô La Canada 16,596 17,469 873 16,767
CHF France Thụy Sỹ 24,843 26,151 1,308 25,099
GBP Bảng Anh 27,955 29,426 1,471 28,244
HKD Đô La Hồng Kông 2,902 3,055 153 2,932
JPY Yên Nhật 175 184 9 177
NZD Đô La New Zealand 14,150 15,090 940 14,250
SGD Đô La Singapore 17,153 18,056 903 17,330
THB Bạt Thái Lan 655 707 52 672

Tỷ giá DongA Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:52 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,370 23,700 330 23,370
EUR Euro 25,030 25,700 670 25,140
AUD Đô La Úc 15,440 15,890 450 15,540
CAD Đô La Canada 16,840 17,330 490 16,940
CHF France Thụy Sỹ 22,610 23,080 470 25,340
GBP Bảng Anh 28,400 29,160 760 28,520
HKD Đô La Hồng Kông 2,410 2,920 510 2,900
JPY Yên Nhật 176 183 7 179
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,500
SGD Đô La Singapore 17,350 17,890 540 17,510
THB Bạt Thái Lan 620 710 90 670

Tỷ giá Nam A Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 16:52 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:48 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,680 410 23,320
EUR Euro 24,971 25,734 763 25,166
AUD Đô La Úc 15,327 15,926 599 15,512
CAD Đô La Canada 16,738 17,313 575 16,938
CHF France Thụy Sỹ 24,989 26,029 1,040 25,259
GBP Bảng Anh 28,086 29,295 1,209 28,411
HKD Đô La Hồng Kông 2,916 3,077 161 2,916
JPY Yên Nhật 175 182 7 178
KRW Won Hàn Quốc 17 19 2 17
SGD Đô La Singapore 17,344 17,892 548 17,514

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,24%, đạt mốc 102,59.

Đồng USD tăng nhọc nhằn trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vẫn tiếp tục tăng lãi suất bất chấp những rủi ro xung quanh ngành ngân hàng.

Theo đó, Fed đã tăng lãi suất cơ bản lên 25 điểm vào hôm 22-3, nhưng không còn nhắc tới việc “tăng lãi suất liên tục”, mà chỉ nhấn mạnh quan điểm ủng hộ “một số chính sách tăng bổ sung”.

Động thái tăng lãi suất của Fed được đặc biệt chú ý trong bối cảnh niềm tin của các nhà đầu tư dao động khi thị trường tài chính bị xáo trộn bởi sau cuộc tháo chạy khỏi Ngân hàng Thung lũng Silicon hai tuần trước và sự sụp đổ đột ngột của Credit Suisse.

“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống và lạm phát vẫn ở mức cao, thì điều này sẽ củng cố sức mạnh cho đồng bạc xanh vì có thể Fed sẽ quay trở lại lập trường diều hâu để chống lạm phát mà không cần lo ngại về cuộc khủng hoảng ngân hàng”, Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera nhận định. Trong khi đó, Juan Perez, Giám đốc giao dịch tại Monex USA cho biết: “Nếu ngành ngân hàng đang hoạt động tốt và có thể được hỗ trợ bất cứ khi nào gặp khó khăn, thì mọi thứ nói chung sẽ dần ổn định trở lại”.

Các thị trường đang đặt cược vào việc Fed chỉ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản một lần nữa, trái ngược với châu Âu, nơi thị trường chứng kiến mức tăng lãi suất mạnh khoảng 50 điểm cơ bản. Theo đó, đồng Euro đã tăng lên mức cao nhất trong bảy tuần là 1,0930 USD.

Trong khi đó, Ngân hàng Anh đã tăng chi phí đi vay thêm 25 điểm cơ bản vào hôm 23-3, phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Đồng bảng Anh tăng 0,13% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,22845 USD. Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (SNB) cũng tăng lãi suất chính sách lên 50 điểm cơ bản nhằm cân bằng giữa việc giải quyết lạm phát với những lo ngại về bất ổn thị trường tài chính.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 23-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.615 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.411 đồng – 26.980 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,72%, xuống mốc 102,53.

Đồng USD trượt giá vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất cơ bản lên thêm 25 điểm đúng như dự đoán, đồng thời cũng nêu rõ sẽ chỉ còn một đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.

Theo đó, Fed dự kiến ít nhất một lần tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023, nhưng nhấn mạnh rằng Fed sẽ sớm tạm dừng việc tăng lãi suất trong bối cảnh bất ổn gần đây trên thị trường tài chính.

Giữa những biến động xung quanh Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB), trong tuyên bố chính sách mới nhất của mình, Fed đã không nhấn mạnh “việc tăng lãi suất liên tục” như mọi lần. Quan điểm này của Fed vốn đã có trong mọi tuyên bố chính sách kể từ khi Fed bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất từ ngày 16-3-2022. “Tôi nghĩ rằng Fed đã đi theo con đường phù hợp, tăng tốc nhưng cũng đưa ra triển vọng tương đối ôn hòa về lãi suất trong năm tới”, Karl Schamotta, Giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay nhận định.

Các thị trường đã dự đoán lãi suất của Mỹ sẽ tăng 25 điểm cơ bản, nhưng các nhà đầu tư cũng đang chú ý đến những bình luận của Chủ tịch Fed Jerome Powell về cuộc khủng hoảng đã làm rung chuyển các ngân hàng toàn cầu trong tháng này. 

“Hệ thống ngân hàng của chúng tôi lành mạnh và linh hoạt với nguồn vốn và thanh khoản mạnh mẽ. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chặt chẽ các điều kiện của hệ thống ngân hàng và sẵn sàng sử dụng tất cả các công cụ của mình khi cần thiết để giữ cho hệ thống an toàn và lành mạnh”, ông Powell phát biểu tại cuộc họp báo sau thông báo tăng lãi suất của Fed.

Fed, cùng với các ngân hàng trung ương lớn khác, đã đưa ra các điều khoản để vận hành trơn tru hệ thống tài chính sau một loạt biến động lớn trên thị trường ngân hàng.  Các nhà phân tích của Wells Fargo đã lưu ý rằng, “việc tăng lãi suất một cách ôn hòa” của Fed sẽ khiến đồng bạc xanh giảm giá trong những tuần và ngày tới, đặc biệt là khi vấn đề thanh khoản ngân hàng vẫn chưa được giải quyết.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,87%, đạt mức 1,0861 USD. Trong khi đó, đồng USD giảm 0,82% so với đồng yên Nhật, trong khi đồng bảng Anh được giao dịch lần cuối ở mức 1,2268 USD, tăng 0,41%; đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát của Anh tăng cao hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 2.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 22-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD không đổi, hiện ở mức: 23.617 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.159 đồng – 26.702 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay

Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,480 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,393 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,400 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
  • Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,605 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,830 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND

Tỷ giá Bảng Anh hôm nay

Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,955 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,573 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,631 VND

Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,982 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,820 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,720 VND

Tỷ giá Euro hôm nay

Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,292 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,368 VND

Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,584 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,534 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,236 VND

Tỷ giá đô la Úc hôm nay

Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,188 VND
  • Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,279 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,588 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,635 VND

Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,279 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,875 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,230 VND

Tỷ giá đô Canada hôm nay

Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,568 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,001 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,066 VND

Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,686 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,290 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND

Tỷ giá Đô Singapore hôm nay

Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,260 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,487 VND
  • Ngân hàng Hong Leong đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,543 VND

Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,260 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,790 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,136 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,078 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 179 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 179 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
  • Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND

Tỷ giá Won Hàn Quốc

Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND

Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND

Tỷ giá KIP Lào

Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Tỷ giá Đô New Zealand

Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,150 VND
  • Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,473 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND

Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,808 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,173 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,220 VND

Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay

Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
  • Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,814 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,941 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,970 VND

Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,814 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,184 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,174 VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay

Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND

Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,802 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,561 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND

Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay

Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 604 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND

Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 738 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 749 VND

Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,353 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,353 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,417 VND

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,750 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND

Tỷ giá Rúp Nga hôm nay

Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 240 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 240 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 293 VND

Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 279 VND
  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 358 VND

Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay

Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 693 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 706 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 768 VND

Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 706 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 796 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 858 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND

Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Đô La Đài Loan Và Việt Nam Đồng trên website Raffles-design.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!