Gà Tre Tiếng Anh / Top 12 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Raffles-design.edu.vn

Gà Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.

I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces.

QED

Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.

It’s an open menu, but we do recommend a chicken.

OpenSubtitles2023.v3

Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?

Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet?

OpenSubtitles2023.v3

Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.

Well, it turns out it’s the same company that owns Fring’s chicken joints.

OpenSubtitles2023.v3

Nó được phát triển như một giống Landrace trong khu vực của Drenica ở Kosovo và do đó trong tiếng Albani nó thường được gọi là con gà của Drenica.

It developed as a landrace in the area of the Drenica in Kosovo, and thus in the Albanian language it is commonly called Rooster of Drenica.

WikiMatrix

Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.

First you must go to Camp David and find the pardoned turkey.

OpenSubtitles2023.v3

Cách chơi giới hạn Omaha hold’em 8 hoặc tốt hơn là trò chơi “O” có trong H.O.R.S.E. Cả hai giới hạn Omaha/8 và Omaha giới hạn gà đều có trong 8-Game.

Limit Omaha hold ’em 8-or-better is the “O” game featured in H.O.R.S.E. Both limit Omaha/8 and pot limit Omaha high are featured in the 8-Game.

WikiMatrix

Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và… ông ấy còn có gì nữa nào?

It’s permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the… what else does he have?

QED

Con gà còn sống.

The turkey is raw.

OpenSubtitles2023.v3

Cô chắc đấy là con gà?

You’re sure it was a chicken?

OpenSubtitles2023.v3

Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.

It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother’s call which gathers them again.

QED

Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.

When the landlord’s away, the tenants will play.

Tatoeba-2023.08

Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức

Papa, I gave Gargamel the formula.

OpenSubtitles2023.v3

Con gà trống và Bulls!

ALL: Cock and Bulls!

QED

Anh có thích gà không?

Do you know

OpenSubtitles2023.v3

Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời “oh oh oh oh” của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy.

Women’s publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer’s vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing “oh oh oh oh” were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster.

WikiMatrix

Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò.

There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef.

WikiMatrix

Chỉ có những gà lông bình thường được chấp nhận ở Malaysia.

Only normal feathered birds are accepted in Malaysia.

WikiMatrix

Mô tả đầu tiên về gà trắng của Valdarno là bởi Licciardelli vào năm 1899.

The first description of the white chickens of the Valdarno is that by Licciardelli in 1899.

WikiMatrix

Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.

Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.

WikiMatrix

Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần).

Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship.

WikiMatrix

Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile).

In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile.

WikiMatrix

Và tiếp là con gà.

And then we have a chicken.

ted2023

Hắn ta có một con gà theo cùng.

He’s got some f-ing fangbanger chick with him.

OpenSubtitles2023.v3

Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ.

Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants.

QED

Tiếng Gà Gáy Trong Tiếng Tiếng Anh

Có tiếng gà gáy.

A rooster crows.

jw2023

Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng kèn.

In the morning, I’ll hear roosters instead of bugles.

OpenSubtitles2023.v3

Có lẽ sau khi chối lần thứ hai, Phi-e-rơ nghe tiếng gà gáy nhưng ông quá lo đến nỗi không nhớ tới lời tiên tri mà Chúa Giê-su vừa nói cách đây vài giờ.

(Matthew 26:69-72) Perhaps it was after this second denial that Peter heard a cock crowing, but he was too distracted to be reminded of the prophecy Jesus had uttered just hours earlier.

jw2023

hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?

Or the recorded crowing of a rooster?

ted2023

47 Sau lần viếng thăm thứ ba này, ông lại thăng lên trời như những lần trước, và một lần nữa tôi lại đắm mình suy ngẫm về tính chất kỳ lạ của những việc tôi vừa trải qua; hầu như ngay sau khi vị thiên sứ thăng lên trời lần thứ ba, thì có tiếng gà gáy, và tôi biết rằng bình minh đang lên, như vậy những cuộc hội kiến của chúng tôi hẳn đã chiếm trọn đêm ấy.

47 After this third visit, he again ascended into heaven as before, and I was again left to aponder on the strangeness of what I had just experienced; when almost immediately after the heavenly messenger had ascended from me for the third time, the cock crowed, and I found that day was approaching, so that our interviews must have occupied the whole of that night.

LDS

Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời “oh oh oh oh” của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy.

Women’s publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer’s vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing “oh oh oh oh” were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster.

WikiMatrix

Trong buổi họp, thỉnh thoảng cử tọa nghe tiếng gáy của những anh gà trống và tiếng cục tác của những chị gà mái khi có người đến lấy trứng.

Occasionally during the program, the audience could hear roosters crowing and hens cackling as their eggs were being gathered.

jw2023

Chúng được đặt tên cho tiếng gáy dài bất thường của nó, dài gấp năm lần so với các giống gà khác và thuộc về nhóm các giống gà gáy dai được tìm thấy từ Đông Nam Âu đến Viễn Đông.

It is named for its unusually long crow, up to five times as long as that of other breeds, and belongs to the group of long-crowing chicken breeds, which are found from south-east Europe to the Far East.

WikiMatrix

Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi!

In Latin America two missionaries shared in giving a public talk on the patio of the home of an interested person while fireworks were going off in the nearby plaza and a rooster was crowing insistently nearby!

jw2023

Gà Gô Trong Tiếng Tiếng Anh

Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non.

60 miles away, in the heart of the desert, sandgrouse chicks are hatching.

OpenSubtitles2023.v3

Ô này, quý cô gà gô.

Yo, chicken lady.

OpenSubtitles2023.v3

11 Như gà gô thu trứng không do nó đẻ,

11 Like a partridge that gathers what it has not laid,

jw2023

Ồ, ta rất thích gà gô.

Well, I do like partridge.

OpenSubtitles2023.v3

Gà gô là con mồi chính của chúng.

Sandgrouse here are their main prey.

OpenSubtitles2023.v3

Nó có thể là con gà gô.

It was probably a spruce grouse.

OpenSubtitles2023.v3

Dần dà, gà gô trống đánh liều mạng sống của nó để mang nước về cho con.

Again and again, the male sandgrouse risk their lives in order to collect water for their chicks.

OpenSubtitles2023.v3

Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?

Anything about us grouse hunting in the Vienna Woods?

OpenSubtitles2023.v3

Đây là lý do tổ gà gô cách xa nguồn nước.

This is why sandgrouse nest so far from water holes.

OpenSubtitles2023.v3

Anh tính đi thử coi có bắt được vài con gà gô trước khi ăn tối không.

I’ll see if I can shoot a couple of sage hens before supper.

OpenSubtitles2023.v3

Trộm 1 con gà gô thắng giải cho lũ con đang đói.

Fed a prized partridge to my hungry kids.

OpenSubtitles2023.v3

Mình không muốn bị coi là gà gô.

I don’t wanna seem like a dork.

OpenSubtitles2023.v3

Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng.

I think we’ve got a spare partridge on the fire.

OpenSubtitles2023.v3

Và bây giờ thật là khốn kiếp, cái đám tinh hoa đó đã chết như một đám gà gô?

And what frigging elite is this, if they were all annihilated like a bunch of chickens?

QED

Người ta nói hắn giết chết những người của nhà Marson, rồi làm họ như một gia đình gà gô.

They say the way he killed those people… makes the Manson family look like the Partridge family.

OpenSubtitles2023.v3

Nó được gọi là gà gô ngãi đắng cho đến khi gà gô Gunnison được công nhận là một loài riêng biệt vào năm 2000.

It was known as simply the sage grouse until the Gunnison sage-grouse was recognized as a separate species in 2000.

WikiMatrix

Theo như Franciszek Ząbecki, trưởng ga đường sắt địa phương, Eupen thường giết tù nhân bằng cách “bắn như thể họ là những con gà gô“.

According to Franciszek Ząbecki, the local station master, Eupen often killed prisoners by “taking shots at them, as if they were partridges“.

WikiMatrix

Trong số bảy phân loài của loài Tympanuchus phasianellus, gà gô Columbia là phân loài có kích thước nhỏ nhỏ nhất với chiều dài trung bình từ 38–51 cm (15-20 inch).

Out of the seven subspecies of sharp-tailed grouse, the Columbian is the smallest at 15–20 inches (38–51 cm) in length.

WikiMatrix

Lagopus muta (gà gô trắng xám đá) và quạ thường được cho là những loài chim sống quanh năm duy nhất của vườn, mặc dù có 43 loài sinh sống tại khu vực theo mùa.

Ptarmigan and ravens are considered the only year-round birds in the park, although 43 species make seasonal use of the area.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 12, số lượng gà gô đỏ và gà gô đen trong vùng giảm đáng kể, song cải tiến trong tiến hành trò chơi khiến hai loài này gia tăng số lượng trong vùng.

In the twentieth century, numbers of red grouse and black grouse in the area fell significantly, but improved gamekeeping practices have resulted in both species making a comeback in the region.

WikiMatrix

20 Đừng để máu con rơi xuống đất xa cách mặt Đức Giê-hô-va, vì vua Y-sơ-ra-ên đã lên đường truy tìm một con bọ chét,+ như thể đang rượt đuổi một con gà gô trên các núi”.

20 And now do not let my blood fall to the ground away from the presence of Jehovah, for the king of Israel has gone out to look for a single flea,+ as if he were chasing a partridge on the mountains.”

jw2023

Loài này tương tự như các loài gà gô lớn hơn (Centrocercus urophasianus) về bề ngoài, nhưng khoảng nhỏ hơn một phần ba, với nhiều lông cọ dày phía sau đầu; Loài này cũng có một điệu nhảy tán tỉnh ít phức tạp hơn.

It is similar to the closely related greater sage-grouse (Centrocercus urophasianus) in appearance, but about a third smaller in size, with much thicker plumes behind the head; it also has a less elaborate courtship dance.

WikiMatrix

Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến “gà mái” màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc gà nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634.

The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red “hens” and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634.

WikiMatrix

Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Birds are divided into eight main visual categories: (1) swimmers—ducks and ducklike birds, (2) aerialists—gulls and gull-like birds, (3) long-legged waders—herons and cranes, (4) smaller waders—plover and sandpipers, (5) fowllike birds—grouse and quail, (6) birds of prey—hawks, eagles, and owls, (7) passerine (perching) birds, and (8) nonpasserine land birds.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, by Roger Tory Peterson.

jw2023

Gà Thịt Trong Tiếng Tiếng Anh

Là thịt gà! thịt gà ấy.

Chicken, a chicken.

QED

Kushiage có thể được thực hiện với thịt gà, thịt lợn, hải sản, và các loại rau theo mùa.

Kushikatsu can be made with chicken, pork, seafood, and seasonal vegetables.

WikiMatrix

Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà.

I’ve got a chicken… if you like chicken.

OpenSubtitles2023.v3

Họ thử bánh nhân gà, họ thử thịt gà rán, và cuối cùng họ cho ra thịt gà viên rút xương

They did chicken pot pie, fried chicken, and finally introduced Chicken McNuggets.

QED

Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.

Your clear soup, the new lettuce... chicken, just the breast.

OpenSubtitles2023.v3

Nó không giống như thịt gà hoặc thịt lợn, anh biết không?

It’s not like chicken or pork, you know?

OpenSubtitles2023.v3

Delaware nhanh chóng trở thành loài gà thịt được sử dụng trong khu vực, làm ảnh hưởng đến ngành công nghiệp nói chung.

The Delaware rapidly became the premiere broiler fowl in use in the region, thus affecting the industry at large.

WikiMatrix

Trong thịt gà hữu cơ chứa hàm lượng cao các axit béo omega-3 hơn thịt gà thường.

Similarly, organic chicken contained higher levels of omega-3 fatty acids than conventional chicken.

WikiMatrix

Chúng có bộ lông màu vàng và bộ lông trắng, làm cho chúng trở thành những con gà thịt lý tưởng cho thị trường Mỹ.

They have yellow skin and white plumage, which makes them ideal meat birds for the U.S. market.

WikiMatrix

Ở Mỹ trong năm 2011, tỷ lệ chuyển đổi thức ăn trung bình của một gà thịt là 1,91 £ thức ăn cho mỗi pound khối lượng sống.

In the U.S. in 2011, the average feed conversion ratio of a broiler was 1.91 pounds of feed per pound of liveweight.

WikiMatrix

Ông muốn ăn thịt gà cùng với thịt lợn hun khói không?

You want some bacon with your chicken patties?

OpenSubtitles2023.v3

Mà là họ thích ăn thịt gà và ăn thịt cá…

But it means that, they love eating chickens, or eating fish for lunch.

OpenSubtitles2023.v3

Mặc dù chúng đang phát triển chậm so với gà thịt được sử dụng bởi ngành công nghiệp gà thương mại ngày nay, chúng sản xuất thịt tốt.

Though they are slow-growing compared to the broilers used by the commercial chicken industry today, they produce a good carcass.

WikiMatrix

Đô thị này là nhà sản xuất trứng gà lớn thứ hai trong cả nước với hơn 25 triệu lớp được nuôi cùng với việc sản xuất thịt gà thịt.

The municipality is the second largest producer of table eggs in the country with over 25 million layers housed plus a significant production of broilers for chicken meat.

WikiMatrix

Các loại thịt phổ biến nhất ở Phần Lan là thịt lợn (33,5 kg/năm/người năm 2005), thịt bò (18,6 kg), thịt gà và thịt vịt (13,3 kg).

The most popular meats in Finland are pork (33.5 kg/year/person in 2005), beef (18.6 kg), chicken and duck (13.3 kg).

WikiMatrix

Bảo vệ thắp sáng các bóng đèn trong vận chuyển, và bà Medlock cổ vũ rất nhiều hơn trà và thịt gà và thịt bò.

The guard lighted the lamps in the carriage, and Mrs. Medlock cheered up very much over her tea and chicken and beef.

QED

Về nguyên liệu, ông ấy đánh giá cao rau và thịt gà hơn các loại thịt khác.

For stock, he preferred vegetables and chicken over other meats.

WikiMatrix

Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ.

There was rolled up turkey cold cuts, rolled up ham cold cuts, rolled up roast beef cold cuts and little cubes of cheese.

ted2023

Tuy nhiên, hành vi của gà thịt được điều chỉnh bởi môi trường và làm thay đổi như tuổi tác và trọng lượng cơ thể của gà thịt tăng nhanh chóng.

Broiler behaviour is modified by the environment, and alters as the broilers’ age and bodyweight rapidly increase.

WikiMatrix

Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.

Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it’s served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.

ted2023

Kabsa là món phổ biến của cư dân Dammam, chúng thường được làm bằng thịt gà thay vì thịt cừu non.

The Kabsa is popular among the people of Dammam, often made with chicken instead of lamb meat.

WikiMatrix

Hầu hết gà thịt thương mại giống để trọng lượng thịt giết mổ ở giữa tầm 5-7 tuần tuổi, mặc dù chủng tăng trưởng chậm đạt trọng lượng giết mổ khoảng 14 tuần tuổi.

Most commercial broilers reach slaughter-weight between four and seven weeks of age, although slower growing breeds reach slaughter-weight at approximately 14 weeks of age.

WikiMatrix

lunchbasket tại một trong các trạm và họ đã có một số thịt gà và thịt bò và bánh mì lạnh và bơ và một số trà nóng.

lunchbasket at one of the stations and they had some chicken and cold beef and bread and butter and some hot tea.

QED

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khi sự cạnh tranh từ các giống gà thịt chuyên nhập khẩu trở nên dữ dội hơn, sự phổ biến của nó đã bị lu mờ đi.

After the Second World War, when competition from imported specialised meat breeds became more intense, its popularity faded.

WikiMatrix

Gà Chọi Trong Tiếng Tiếng Anh

Đó là lý do họ gọi Wade Boggs là ” Gà chọi ”

That’s why they called him the ” Chicken Man. “

OpenSubtitles2023.v3

Có vẻ như vừa có một cuộc đấu gà chọi mới.

Looks like we’ve got ourselves our next cockfight.

OpenSubtitles2023.v3

Bằng cách lai tạo nhũng dòng gà chọi (gen bạc) màu trắng, George Ellis Delaware tạo ra các giống gà này vào năm 1940.

By breeding these white (genetically silver) sports intentionally, George Ellis of Delaware created the breed in 1940.

WikiMatrix

Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.

For example, if you use your imagination, you will see that Hon Ga Choi, Fighting Cock Islet, does look like two cocks fighting.

jw2023

Không giống như cả hai giống gà chọi đã kể trên, nó không có sắc tố đen trên mặt, da và chân, tất cả đều có màu xám nhạt.

Unlike both the other fighting breeds, it has no dark pigmentation of the face, skin and legs, which are all pale.

WikiMatrix

Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi gà hoặc chọi chó

Examples: Promoting animal cruelty for entertainment purposes, such as cock or dog fighting

support.google

Giống gà Langshan hiện đại có ngoại hình ít nặng nề hơn và nhiều tính chất giống như gà Croad Langshan, và đôi khi được so sánh với các giống gà chọi hiện đại.

The Modern Langshan has a less heavy and more game-like build then the Croad Langshan, and is sometimes compared to the Modern Game in appearance.

WikiMatrix

Mặc dù máu gen gà chọi của nó, nó nếu chăn nuôi tốt, mặc dù nó sẽ hạnh phúc hơn và sản xuất tốt hơn nếu được phép chúng chạy nhảy trên mặt sân cỏ.

Despite its game heritage, it tolerates confinement well, although it will be much happier and produce better if allowed to range on grass.

WikiMatrix

Nó cũng mở chiến dịch chống lại việc ăn thịt, đánh cá, giết hại động vật được coi là thú vật trong gia đình, việc xích chó ở sân sau, chọi gà, chọi chó, và đấu bò.

It also campaigns for a vegan lifestyle and against eating meat, fishing, the killing of animals regarded as pests, the keeping of chained backyard dogs, cock fighting, dog fighting, and bullfighting.

WikiMatrix

Sự phát triển của giống gà này không được biết đến một cách thực tế nhưng người ta cho rằng gà chọi Birchen Anh và có thể là gà cánh vịt Duckwing Leghorns được sử dụng để trang trí.

The development of this breed is not factually known but it is thought that Birchen English Game and possibly Duckwing Leghorns were used in the makeup.

WikiMatrix

Mặc dù sự nổi tiếng của chúng với những người chơi gia cầm đã giảm nhiều, việc sử dụng gà mái Nam Kinh để ấp trứng cho những con gà chọi có thể đã giữ cho giống gà này không bị biến mất hoàn toàn.

Though their popularity with poultry fanciers waned, the use of broody Nankin hens to incubate game bird eggs may have kept the breed from disappearing altogether.

WikiMatrix

Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica (2007) viết như sau: “Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu.

The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica (2007): “Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe.

WikiMatrix

Các giống chính xác góp phần vào việc tạo ra Redcap là không rõ, nhưng gà Hamburg vàng, Sporkled Hamburgs, gà Dorking, gà Anh cổ xưa (Old English Pheasant Fowl) và gà chọi ức đỏ đen (Black-Breasted Red Games) có thể đã được tham gia vào dòng máu của giống gà hiện tại.

The exact breeds that contributed to the creation of the Redcap are unknown, but Golden Spangled Hamburgs, Dorkings, Old English Pheasant Fowl and Black-Breasted Red Games may have been involved.

WikiMatrix

Nó được dùng cho việc chọi gà.

It was used for cock fighting.

OpenSubtitles2023.v3

Nó có niên đại từ cuối thế kỷ XIX, và được lai tạo đặc biệt để chọi gà.

It dates from the late nineteenth century, and was bred specifically for cock-fighting.

WikiMatrix

Họ thích chơi chọi gà.

I hate fighting with chicks.

WikiMatrix

Tôi cứ tưởng chọi gà ở Braxin là bất hợp pháp cơ đấy.

I thought cockfights were illegal in Brazil.

OpenSubtitles2023.v3

Tại Nam Sudan, Bộ luật hình sự nước này quy định, tổ chức, quảng bá hoặc tổ chức đánh nhau như đá gà, chọi cừu, đấu bò hoặc các vật nuôi khác hoặc khuyến khích các hành vi như vậy sẽ bị kết án tù với thời hạn không quá hai tháng hoặc phạt tiền, khi bị kết án.

South Sudan: The Criminal Code states that arranging, promoting or organizing fights between cocks, rams, bulls or other domestic animals, or encouraging such acts, shall be sentenced to imprisonment for a term not exceeding two months or with a fine, upon conviction.

WikiMatrix

Mi có nhớ quậy phá trên đường xa lộ với bạn mi không? Chơi chọi gà với mấy xe người khác?

You remember horsing around on the interstate with your buddies, playing chicken with the other cars?

OpenSubtitles2023.v3

Sự hiếu chiến của những con gà trống nòi, có những chiếc cựa sắc, làm cho những cuộc chọi gà trở thành môn giải trí phổ biến.

The aggressiveness of breeding males, armed with natural leg spurs, made cockfighting a popular entertainment.

ted2023

Ai cũng hào hứng tham gia các trò chơi ngày Tết như bầu cua , cờ tướng , ném còn , chọi trâu , đá gà , ném kẹo dẻo , v.v .

People are delighted to enjoy exciting games during Tết : bầu cua , cờ tướng , ném còn , chọi trâu , đá gà , marshmallow toss , etc .

EVBNews

Từ ‘hockey’ được ghi lại vào năm 1363 khi vua Edward III của Anh ra lệnh “cấm, chiếu theo hình phạt hoặc bỏ tù, tất cả các người chơi những trò ném đá, gỗ và sắt; bóng ném, bóng đá, hay hockey; săn bắt bằng chó hay chọi gà, hay những trò giải trí khác tương tự như vậy.”

One belief is that it was recorded in 1363 when Edward III of England issued the proclamation: “Moreover we ordain that you prohibit under penalty of imprisonment all and sundry from such stone, wood and iron throwing; handball, football, or hockey; coursing and cock-fighting, or other such idle games.”

WikiMatrix

Ví dụ, sách Sử ký của Tư Mã Thiên có dẫn lại một ghi chép thời Tề Tuyên công nước Tề (trị vì từ 319 TCN đến 301 TCN) rằng kinh đô Lâm Truy của nước Tề khi đó giàu có tới mức dân thành ai cũng có thể tham gia các hoạt động giải trí như chơi nhạc, chọi gà, đua chó, chơi Lục bác và chơi Thúc cúc.

For example, the Records of the Grand Historian records a speech made during the reign of King Xuan of Qi (reigned 319–301 BCE) that claims that the capital city of Linzi was so wealthy that its citizens were all able to indulge in activities such as playing musical instruments, cockfighting, dog racing, playing Liubo and playing kick ball.

WikiMatrix

Anh phải hiểu Monsieur Candie ạ, mặc dù ở lĩnh vực chọi nô lệ tôi vẫn là gà, nhưng tôi có hiểu biết kha khá về những trường đấu ở châu Âu đấy.

You have to understand, Monsieur Candie, while admittedly a neophyte in the nigger fight game, I do have a little bit of a background in the European traveling circus.

OpenSubtitles2023.v3

Gà trống Iowa Blues là một trong những con gà cảnh vệ giỏi nhất của đàn gà, là những chiến binh như diều hâu đặc biệt có năng lực chọi nhau.

Male Iowa Blues are among the best guardians of a flock, being particularly competent hawk fighters.

WikiMatrix